Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
K2S | + | 2[Cu(NH3)2]Cl | → | 2KCl | + | 4NH3 | + | Cu2S | |
kali sulfua | Diamminecopper(I) chloride | kali clorua | amoniac | Đồng(I) sunfua | |||||
Potassium sulfide | Kali clorua | Ammonia | Copper(I) sulfide | ||||||
(kt) | |||||||||
Muối | Muối | Bazơ | Muối | ||||||
110 | 133 | 75 | 17 | 159 | |||||
1 | 2 | 2 | 4 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
K2S + 2[Cu(NH3)2]Cl → 2KCl + 4NH3 + Cu2S là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, K2S (kali sulfua) phản ứng với [Cu(NH3)2]Cl (Diamminecopper(I) chloride) để tạo ra KCl (kali clorua), NH3 (amoniac), Cu2S (Đồng(I) sunfua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để K2S (kali sulfua) phản ứng với [Cu(NH3)2]Cl (Diamminecopper(I) chloride) và tạo ra chất KCl (kali clorua) phản ứng với NH3 (amoniac) phản ứng với Cu2S (Đồng(I) sunfua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là K2S (kali sulfua) tác dụng [Cu(NH3)2]Cl (Diamminecopper(I) chloride) và tạo ra chất KCl (kali clorua), NH3 (amoniac), Cu2S (Đồng(I) sunfua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KCl (kali clorua), NH3 (amoniac), Cu2S (Đồng(I) sunfua) (trạng thái: kt), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia K2S (kali sulfua), [Cu(NH3)2]Cl (Diamminecopper(I) chloride), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2S (kali sulfua) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2S (kali sulfua) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2S (kali sulfua) ra NH3 (amoniac)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2S (kali sulfua) ra NH3 (amoniac)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2S (kali sulfua) ra Cu2S (Đồng(I) sunfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2S (kali sulfua) ra Cu2S (Đồng(I) sunfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ [Cu(NH3)2]Cl (Diamminecopper(I) chloride) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ [Cu(NH3)2]Cl (Diamminecopper(I) chloride) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ [Cu(NH3)2]Cl (Diamminecopper(I) chloride) ra NH3 (amoniac)
Xem tất cả phương trình điều chế từ [Cu(NH3)2]Cl (Diamminecopper(I) chloride) ra NH3 (amoniac)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ [Cu(NH3)2]Cl (Diamminecopper(I) chloride) ra Cu2S (Đồng(I) sunfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ [Cu(NH3)2]Cl (Diamminecopper(I) chloride) ra Cu2S (Đồng(I) sunfua)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(potassium sulfide)
3C + 2KNO3 + S → K2S + N2 + 3CO2 3C + 2KNO3 + S → K2S + N2 + 3CO2 6KOH + 3S → 3H2O + 2K2S + K2SO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K2S()
2NH3 + CuCl → [Cu(NH3)2]Cl 2NH4OH + CuCl → 2H2O + [Cu(NH3)2]Cl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra [Cu(NH3)2]Cl(potassium chloride)
2H2O + 2KCl → Cl2 + H2 + 2KOH H2O + KCl → H2 + KClO3 H2SO4 + 2KCl → 2HCl + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có KCl tham gia phản ứng(ammonia)
2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb 2NH3 + CO2 → (NH2)2CO + H2O 2AgNO3 + H2O + HCHO + 3NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + HCOONH4 Tổng hợp tất cả phương trình có NH3 tham gia phản ứng(copper(i) sulfide)
2O2 + Cu2S → 2CuO + SO2 6H2SO4 + Cu2S → 6H2O + 5SO2 + 2CuSO4 2Cu2O + Cu2S → 2Cu + SO2 Tổng hợp tất cả phương trình có Cu2S tham gia phản ứng